100 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thường gặp nhất
Bài viết tổng hợp 100 cụm từ và mẫu câu tiếng Anh thông dụng nhất trong cuộc sống hàng ngày mà Thinker English nghĩ bạn sẽ cần. Khi bạn thành thạo những cụm từ hay những mẫu câu tiếng Anh này, bạn có thể tạo ra hàng trăm câu khác từ những cấu trúc dưới đây.
Cấu trúc câu hỏi
STT | Cấu trúc câu (Structure) |
Nghĩa (Meaning) |
1
|
ARE YOU SURE…?
Bạn chắc chứ…? |
|
2
|
ARE YOU USED TO + V ?
Bạn đã quen với …? |
|
3
|
DID YOU USE TO…
Bạn đã từng…. |
|
4 | DO YOU AGREE…
Bạn có đồng ý là…. |
|
5
|
DO YOU CARRY THIS IN…?
Bạn có cái này…..? |
|
6 | DO YOU HAVE… AVAILABLE?
Bạn còn cái ….không? |
|
7
|
DO YOU MIND…?
Bạn có phiền không…? |
|
8
|
HAVE YOU EVER…?
Bạn có bao giờ….? |
|
9
|
HOW COME….?
Sao lại có thể….? |
|
10
|
HOW DARE YOU…!
Sao … dám….? |
|
11
|
HOW DO YOU LIKE…?
Bạn thích … như thế nào? (hỏi về mức độ thích) |
|
12
|
HOW LONG…?
Bao lâu/bao xa…? |
|
13
|
HOW OFTEN…?
Có thường xuyên…. |
|
14
|
I WONDER IF…
Tôi tự hỏi nếu… (Không chắc rằng điều gì đó có thể hay không) |
|
15
|
WHAT BECOMES OF..
Điều gì sẽ xảy ra với… |
|
16
|
WHAT CAN I DO FOR…?
Tôi có thể làm gì cho… |
|
17
|
WHAT DO YOU MEAN BY….?
Bạn có ý gì khi….? |
|
18
|
WHAT-DO-YOU-CALL-IT..
Cái mà bạn gọi là… |
|
19
|
WHAT DO YOU SAY…
Bạn thấy sao… |
|
20
|
WHAT… FOR…
Cái đó… để…. |
|
21 | WHAT IF…
Sẽ thế nào nếu… |
|
22 | WHAT’S THE MATTER WITH…?
Chuyện gì xảy ra với… |
|
23 | WHAT WOULD YOU DO IF…?
Bạn sẽ làm gì nếu… |
|
24 | WHAT’S THE USE OF…
Có ích gì khi…
|
|
25 | WHAT’S YOUR FAVOURITE…?
Bạn thích nhất… |
|
26 | WHERE CAN I…?
Ở đâu tôi có thể…? |
|
27 | WHERE THERE IS… THERE IS…
Ở đâu có…thì có…. |
|
28 | WHETHER OR NOT…
Có hay không… |
|
Cấu trúc câu đề xuất, đề nghị
Khi muốn mời ai đi đâu đó, hay đề nghị người khác làm gì, bạn nên dùng những cấu trúc sau cho tự nhiên…
STT | Cấu trúc câu (Structure) |
Nghĩa (Meaning) |
29 | BE CAREFUL WITH…
Hãy cẩn thận với…. |
|
30 | DO YOU FEEL LIKE…?
Bạn có thấy muốn…..? |
|
31 | SHOULDN’T WE…?
Chúng ta có nên….? |
|
32 | HELP/MAKE YOURSELF…
Cứ tự nhiên… |
|
33 | HOW ABOUT….?
Hay là… |
|
34 | DON’T EVER…
Đừng bao giờ…. |
|
35 | I’D LIKE YOU TO…
Tôi muốn bạn….
|
|
36 | …AS… AS POSSIBLE
Càng… càng tốt |
|
37 | IT’S YOUR TURN…
Đến phiên/lượt bạn… |
|
38 | WE’D BE BETTER OFF WITHOUT…
Chúng tôi sẽ tốt hơn nếu… |
|
39 | WE’D BETTER…
Chúng ta tốt hơn nên… |
|
40 | WE MAY AS WELL…
Chúng ta cũng nên… |
|
41 | WHY NOT…?
Tại sao không…?
|
|
42 | WOULD YOU CARE FOR…?
Bạn có muốn… |
|
Mẫu câu nêu ý kiến
Khi cần phải nêu ra ý kiến, hãy tham khảo những mẫu câu thông dụng sau:
STT | Cấu trúc câu (Structure) |
Nghĩa (Meaning) |
43 | AS FAR AS…
Theo như…. |
|
44 | AS FAR AS + S + IS/AM/ARE + CONCERNED,…
Theo như … quan tâm, ….. |
|
45 | COMPARED TO…
So với… |
|
46 | SO…THAT…
… quá …đến mức mà…. |
|
47 | NOT ONLY…BUT ALSO
Không chỉ…mà còn… |
|
48 | I BET…
Tôi cá là… |
|
49 | I CAN HARDLY BELIEVE THAT…
Tôi khó có thể tin là… |
|
50 | I CAN’T HELP…
Tôi không thể ngừng…
|
|
51 | I DARE SAY…
Tôi dám…
|
|
52 | I CAN’T SAY…
Tôi không thể nói/khẳng định… |
|
53 | I CAN’T WAIT TO…
Tôi không thể chờ để… |
|
54 | I’D HATE YOU FOR…
Tôi ghét bạn….(dùng để nhấn mạnh bạn không muốn điều gì xảy ra). |
|
55 | IF THERE IS ONE THING THAT….
Nếu có điều gì đó… |
|
56 | I HAVE NO IDEA…
Tôi không biết gì… |
|
57 | I HAVE GOT TO…
Tôi phải… |
|
58 | I’LL LET YOU KNOW…
Tôi sẽ nói bạn biết… |
|
59 | I’D BE GREATFUL..
Tôi rất trân trọng/biết ơn… |
|
60 | I’M AFRAID..
Tôi e rằng… |
|
61 | I’M CALLING TO…
Tôi gọi để… |
|
62 | I’M LOOKING FORWARD TO…
Tôi rất mong đợi… |
|
63 | I’M NOT REALLY HAPPY WITH…
Tôi thật không hài lòng với… |
|
64 | I’M THINKING ABOUT…
Tôi đang nghĩ về/cân nhắc về việc… |
|
65 | GO FOR SOMETHING
Thích hay ngưỡng mộ |
|
66 | IT IS…. THAT…
Chính là…mà đã… |
|
67 | IT’S TOO BAD THAT…
Thật là chán… |
|
68 | IT’S MY FAULT…
Là lỗi của tôi…. |
|
69 | ON THE TIP OF MY TONGUE
Tôi sắp nhớ ra rồi…. |
|
70 | IT IS SAID THAT…
Người ta nói rằng… |
|
71 | IT’S UP TO…
Tuỳ thuộc vào… |
|
72 | IT MAY SUPRISE YOU, BUT…
Có thể hơi bất ngờ, nhưng… |
|
73 | I HAVE BEEN…
Tôi đã… |
|
74 | I’VE HAD ENOUGH OF…
Tôi đã chịu đựng đủ…
|
|
75 | I WOULD RATHER… THAN…
Tôi thà…còn hơn là… |
|
76 | NO MATTER WHAT/HOW
Cho dù như thế nào… |
|
77 | NO WONDER
Bảo sao mà… |
|
78
|
NOW THAT I (COME TO) THINK ABOUT IT,…
Giờ nghĩ lại, tôi thấy…. |
|
79 | ONCE YOU…
Một khi bạn…
|
|
80 | SEE THAT…
Có thể thấy rằng…
|
|
81 | THANKS TO…
Nhờ ơn/vào… |
|
82 | THANK YOU FOR…
Cảm ơn bạn vì… |
|
83 | THE FIRST THING I’M GOING TO DO WHEN… IS…
Điều đầu tiên tôi sẽ làm khi… là…. |
|
84 | THE MORE… THE MORE…
Càng… càng…. |
|
85 | THERE IS NOTHING AS…. AS…
Không có gì… bằng… |
|
86 | THERE IS NOTHING I LIKE BETTER THAN…
Không có gì thích bằng |
|
87 | WHAT I’M TRYING TO SAY IS…
Tôi đang muốn nói… |
|
88 | YOU ARE NOT TO…
Bạn không nên… |
|
89 | YOU CAN NEVER TOO…
Không bao giờ… |
|
Liên kết câu (nguyên nhân – kết quả)
Trong cuộc sống lúc nào mà chả có nguyên nhân, kết quả nhỉ, bởi vậy những cấu trúc sau đây sẽ giúp ích khi bạn cần:
STT | Cấu trúc câu (Structure) |
Nghĩa (Meaning) |
90 | BUT THIS DOESN’T MEAN THAT…
Nhưng điều này không có nghĩa là… |
|
91 | BY THE WAY…
Nhân tiện…
|
|
92 | NOT…UNTIL…
Mãi…cho đến khi…
|
|
93 | EITHER… OR
Hoặc … hoặc là …/ Dù cho là … hay … |
|
94 | IF IT HADN’T BEEN FOR…
Nếu không phải là…. |
|
95 | IT’S NOT THAT… BUT…
Không phải là… nhưng… |
|
96 | ONLY TO FIND…
Chỉ để thấy… |
|
97 | ON ONE HAND…, ON THE OTHER HAND…
Một mặt… ,mặt khác thì… |
|
98 | SPEAKING OF…
Nói về…(việc này đang được nói đến trước đó) |
|
99
|
YOU ONLY HAVE TO… IN ORDER TO…
Bạn chỉ cần…. để mà… |
|
100 | WHERE THERE IS… THERE IS…
Ở đâu có…thì có…. |
|
Trên đây là 100 mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh thông dụng nhất hiện nay. Hãy dành thời gian để học những mẫu câu này và bạn sẽ cải thiện tiếng Anh nói của mình rất nhanh. Nhưng hãy nhớ rằng, học tiếng Anh là một quá trình dài, và rằng học sâu là chìa khóa để thông thạo tiếng Anh.
Nhưng nếu bạn thấy nhiều quá, làm cách nào để thuộc hết hay học hết đây, lướt mãi mà không coi hết nổi. Hãy thử áp dụng nhiều phương pháp học như dùng quizlet, viết ra giấy rồi ôn lại,… Nhưng bạn là một người khó kỷ luật, hay nản chí nên mới gặp khó khăn trong việc học tiếng Anh tới hiện tại.
Khi đăng ký khóa học giao tiếp 1:1 với giáo viên bản ngữ của Thinker English, để giáo viên tại trung tâm sẽ giúp bạn cách tiếp thu tiếng Anh một cách bị động, không cần học vẹt, ngồi viết ra từng chữ rồi học thuộc,… mà thầy/cô sẽ giúp bạn học được mẫu câu và được thực hành mẫu câu ngay tại lớp. Những buổi học này sẽ giúp bạn bạn luyện tập đặt câu vào từng tình huống, cho đúng ngữ cảnh trong cuộc sống thường ngày và trong cuộc việc, đây cũng là phương pháp mà Thinker English đang áp dụng cho học viên của mình để không bị nhàm chán và ghi nhớ hiệu quả những gì mà mình đã được học.
0 comment